Cách xem chi tiết tài khoản người dùng trong Windows 10

Nếu bạn đang sử dụng PC chạy Windows 10(Windows 10) , bạn có thể muốn nhận một số thông tin về tài khoản người dùng hoặc các tài khoản khác trên PC của mình như tên đầy đủ, loại tài khoản, v.v. Vì vậy, trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ chỉ cho bạn cách lấy tất cả thông tin về tài khoản người dùng của bạn hoặc thông tin chi tiết về tất cả tài khoản người dùng trên PC của bạn. Nếu bạn có quá nhiều tài khoản người dùng, thì không thể nhớ chi tiết tất cả các tài khoản đó và điều này sẽ giúp ích cho bạn.

Cách xem chi tiết tài khoản người dùng trong Windows 10

Bạn cũng có thể lưu toàn bộ danh sách tài khoản người dùng với chi tiết của mọi tài khoản vào tệp notepad để có thể dễ dàng truy cập trong tương lai. Thông tin chi tiết về tài khoản người dùng có thể được trích xuất thông qua một lệnh đơn giản bằng dấu nhắc lệnh. Vì vậy, không lãng phí thời gian, hãy xem Cách Xem Chi tiết Tài khoản Người dùng(View User Account Details) trong Windows 10 với sự trợ giúp của hướng dẫn được liệt kê bên dưới.

Cách xem chi tiết tài khoản người dùng(View User Account Details) trong Windows 10

Đảm bảo  tạo một điểm khôi phục(create a restore point) Â đề phòng trường hợp xảy ra sự cố.

Phương pháp 1: Xem chi tiết của một tài khoản người dùng cụ thể(Method 1: View Details of a particular User Account)

1. Mở Command Prompt . Người dùng có thể thực hiện bước này bằng cách tìm kiếm â € ˜cmdâ € ™( ‘cmd’) rồi nhấn Enter.

Mở Command Prompt.  Người dùng có thể thực hiện bước này bằng cách tìm kiếm â € ˜cmdâ € ™ rồi nhấn Enter.

2 Nhập lệnh sau vào cmd và nhấn Enter :

người dùng net user_name(net user user_name)

Xem chi tiết của một tài khoản người dùng cụ thể |  Cách xem chi tiết tài khoản người dùng trong Windows 10

Lưu ý: (Note:) Thay thế(Replace) user_name bằng tên người dùng thực của tài khoản người dùng mà bạn muốn trích xuất chi tiết.

3.Để biết thông tin chi tiết về trường nào đại diện cho cái gì, vui lòng cuộn đến cuối hướng dẫn này.

Khởi động lại PC của bạn để lưu các thay đổi và đây là  Cách xem chi tiết tài khoản người dùng trong Windows 10.(How to View User Account Details in Windows 10.)

Phương pháp 2: Xem Chi tiết Tất cả Tài khoản Người dùng(Method 2: View Details of All User Accounts)

1. Mở Command Prompt . Người dùng có thể thực hiện bước này bằng cách tìm kiếm â € ˜cmdâ € ™( ‘cmd’) rồi nhấn Enter.

2 Nhập lệnh sau vào cmd và nhấn Enter :

danh sách tài khoản sử dụng wmic đầy đủ(wmic useraccount list full)

wmic useraccount danh sách xem đầy đủ chi tiết của tất cả tài khoản người dùng

3. Bây giờ nếu bạn có nhiều tài khoản người dùng, thì danh sách này sẽ dài vì vậy tốt hơn hết bạn nên xuất danh sách thành tệp notepad.

4. Nhập lệnh vào cmd và nhấn Enter :

wmic useraccount list full >”%userprofile%\Desktop\user_accounts.txt”

Xuất danh sách chi tiết của tất cả tài khoản người dùng trên máy tính để bàn |  Cách xem chi tiết tài khoản người dùng trong Windows 10

5. Tệp user_accounts.txt ở trên sẽ được lưu trên màn hình nền để có thể dễ dàng truy cập.

6. Vậy là xong, và bạn đã học thành công Cách Xem Chi tiết Tài khoản Người dùng trong Windows 10.(How to View User Account Details in Windows 10.)

Thông tin về tệp đầu ra:(Information about Output File:)

Properties Description
AccountType A flag that describes the characteristics of the user account.
  • 256 = (UF_TEMP_DUPLICATE_ACCOUNT) Local user account for users who have a primary account in another domain. This account provides user access to this domain only—not to any domain that trusts this domain.
  • 512 = (UF_NORMAL_ACCOUNT) Default account type that represents a typical user.
  • 2048 = (UF_INTERDOMAIN_TRUST_ACCOUNT) Account for a system domain that trusts other domains.
  • 4096 = (UF_WORKSTATION_TRUST_ACCOUNT) Computer account for a computer system running Windows that is a member of this domain.
  • 8192 = (UF_SERVER_TRUST_ACCOUNT) Account for a system backup domain controller that is a member of this domain.
Description Description of the account if available.
Disabled True or False if the user account is currently disabled.
Domain Name of the Windows domain (ex: computer name) the user account belongs.
FullName Full name of the local user account.
InstallDate The date the object is installed if available. This property does not need a value to indicate that the object is installed.
LocalAccount True or False if the user account is defined on the local computer.
Lockout True or False if the user account is currently locked out of Windows.
Name Name of the user account. This would be the same name as the “C:\Users\(user-name)” profile folder of the user account.
PasswordChangeable True or False if the password of the user account can be changed.
PasswordExpires True or False if the password of the user account expires.
PasswordRequired True or False if a password is required for the user account.
SID A security identifier (SID) for this account. A SID is a string value of variable length that is used to identify a trustee. Each account has a unique SID that authority, such as a Windows domain, issues. The SID is stored in the security database. When a user logs on, the system retrieves the user SID from the database, places the SID in the user access token, and then uses the SID in the user access token to identify the user in all subsequent interactions with Windows security. Each SID is a unique identifier for a user or group, and a different user or group cannot have the same SID.
SIDType An enumerated value that specifies the type of SID.
  • 1 = User
  • 2 = Group
  • 3 = Domain
  • = Alias
  • 5 = Well Known group
  • 6 = Deleted account
  • 7 = Invalid
  • 8 = Unknown
  • = Computer
Status Current status of an object. Various operational and nonoperational statuses can be defined.

Operational statuses include: “OK”, “Degraded”, and “Pred Fail”, which is an element such as a SMART-enabled hard disk drive that may be functioning properly, but predicts a failure in the near future.

Nonoperational statuses include: “Error”, “Starting”, “Stopping”, and “Service”, which can apply during mirror resilvering of a disk, reloading a user permissions list, or other administrative work.

The values are:

  • OK
  • Error
  • Degraded
  • Unknown
  • Pred Fail
  • Starting
  • Stopping
  • Service
  • Stressed
  • NonRecover
  • No Contact
  • Lost Comm

Khuyến khích:(Recommended:)

Đó là bạn đã học thành công Cách Xem Chi tiết Tài khoản Người dùng trong Windows 10(How to View User Account Details in Windows 10) nhưng nếu bạn vẫn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến hướng dẫn này, vui lòng hỏi họ trong phần nhận xét.



About the author

Tôi là nhà phát triển iPhone và macOS có kinh nghiệm trong cả Windows 11/10 và nền tảng iOS mới nhất của Apple. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, tôi hiểu sâu sắc về cách tạo và quản lý tệp trên cả hai nền tảng. Kỹ năng của tôi không chỉ đơn thuần là tạo tệp - tôi còn có kiến ​​thức vững chắc về các sản phẩm của Apple, các tính năng của chúng và cách sử dụng chúng.



Related posts